Characters remaining: 500/500
Translation

biến chất

Academic
Friendly

Từ "biến chất" trong tiếng Việt có thể được hiểu đơn giản sự thay đổi về phẩm chất hoặc bản chất của một vật, một đối tượng nào đó. Cụ thể hơn, "biến chất" mang ý nghĩa là không còn giữ được nguyên vẹn hay phẩm chất tốt ban đầu.

Định nghĩa chi tiết
  1. Biến đổi về bản chất: Khi một vật hay một chất nào đó trải qua một quá trình nào đó, khiến không còn giữ được tính chất ban đầu.

    • dụ: "Rượu đã biến chất" có nghĩarượu không còn giữ được hương vị, mùi thơm các đặc tính của rượu nguyên chất, có thể do bị ôi thiu hoặc lẫn tạp chất.
  2. Biến đổi về phẩm chất tốt: Sự thay đổi khiến cho một đối tượng trở nên kém chất lượng hơn, không còn giữ được những giá trị tốt đẹp ban đầu.

    • dụ: "Tẩy trừ những phần tử xấu, những phần tử biến chất" có nghĩaloại bỏ những người hoặc yếu tố không còn giữ được phẩm chất tốt đẹp trong một tập thể, tổ chức.
Cách sử dụng
  • Cách sử dụng thông thường: "Sản phẩm này đã biến chất sau khi để lâu."
  • Cách sử dụng nâng cao: "Trong xã hội hiện đại, không ít người đã biến chất, đánh mất đi những giá trị đạo đức căn bản."
Các biến thể của từ
  • Biến đổi: Có nghĩathay đổi, nhưng không nhất thiết phải theo hướng xấu. dụ: "Cách sống của anh ấy đã biến đổi tích cực sau khi tham gia khóa học."
  • Chất lượng: Liên quan đến phẩm chất của một sản phẩm hay dịch vụ. dụ: "Chất lượng sản phẩm đã được cải thiện nhiều."
Từ gần giống, từ đồng nghĩa
  • Biến tướng: Có nghĩa gần giống với "biến chất", nhưng thường chỉ sự thay đổi không theo chiều hướng tốt, chủ yếu trong hành vi hoặc tính cách.
  • Xấu đi: Mang nghĩa tiêu cực, chỉ việc trở nên tệ hơn. dụ: "Sự phân hóa giàu nghèo đang khiến xã hội xấu đi."
  • Hư hỏng: Chỉ sự giảm sút về chất lượng, thường dùng cho đồ vật. dụ: "Chiếc xe này đã hư hỏng nghiêm trọng sau một thời gian dài sử dụng."
Chú ý

Khi sử dụng từ "biến chất", cần chú ý rằng thường mang nghĩa tiêu cực, chỉ sự giảm sút về phẩm chất hoặc bản chất. Do đó, cần cân nhắc ngữ cảnh để tránh gây hiểu lầm.

  1. tt. (H. biến: thay đổi; chất: phẩm chất) 1. Không còn giữ được nguyên chất: Rượu đã biến chất 2. Không còn giữ được phẩm chất tốt: Tẩy trừ những phần tử xấu, những phần tử biến chất (Trg-chinh).

Comments and discussion on the word "biến chất"